Carrageenan AF-02-A (chịu chua)
- Thành phần: Carrageenan INS 407, trinatri citrat INS 331(iii), kali clorid INS 508, natri polyphosphat INS 452(i), pentanatri triphosphat INS 451(i)
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 25-60 mPa.s
– Cường lực gel: 25-600g/cm2
– pH 7-9
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm kẹo dẻo, ứng dụng trong làm thạch rau câu…
- Tỷ lệ sử dụng: <=35g/kg. Phụ thuộc vào thực tế sản xuất
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 12 tháng
2. Carrageenan AF-04-S
- Thành phần: Carrageenan (INS 407), Xanthan gum (INS 415), Potassium chloride (INS 508), Glucose
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 20-60 mPa.s
– Cường lực gel: 800-1500g/cm2
– pH 7.5-9.5
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm kẹo dẻo, ứng dụng trong làm thạch rau câu…
- Tỷ lệ sử dụng: từ 1.8%-2.5% hoặc tùy vào thực tế sản xuất
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 12 tháng
3. Carrageenan AF-01-A
- Thành phần: Carrageenan INS 407, trinatri citrat INS 331(iii), kali clorid INS 508, Calci lactat INS 325
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 20-40 mPa.s
– Cường lực gel: 100-300g/cm2
– pH 6,0 – 8,0
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm kẹo dẻo (dạng chipchip), ứng dụng trong làm thạch rau câu…
- Tỷ lệ pha loãng: 1 keo : 15 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 12 tháng
4. Carrageenan AF-03-A
- Thành phần: Carrageenan INS 407, trinatri citrat INS 331(iii), kali clorid INS 508, Calci lactat INS 325
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 40-70 mPa.s
– Cường lực gel: 100-300g/cm2
– pH 8-10
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm kẹo dẻo (dạng chipchip), ứng dụng trong làm thạch rau câu…
- Tỷ lệ sử dụng: 1 keo: 14 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 12 tháng
5. Carrageenan 2103S
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 60-80 mPa.s
– Cường lực gel: 1100-1400g/cm2
– pH 8-10
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm (kẹo, thạch, sữa…)
- Tỷ lệ sử dụng: 1 keo: 10 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 18 tháng
6. Carrageenan 2303
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 20-40 mPa.s
– Cường lực gel: 450 – 750g/cm2
– pH 8-10
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm (kẹo dẻo, thạch, sữa…)
- Tỷ lệ sử dụng: 1 keo: 12 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 18 tháng
7. Carrageenan 2304
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 35-45 mPa.s
– Cường lực gel: 900-1200g/cm2
– pH 8-9
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm (kẹo dẻo, thạch, sữa…)
- Tỷ lệ sử dụng: 1 keo: 13 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 18 tháng
8. Carrageenan RS025
- Thành phần: Carrageenan INS 407, Unipectin, Glucose
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt (1.5% ở 75°C): 40-50 mPa.s
– Cường lực gel: 900-1100g/cm2
– pH 6-7
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng ngà đến hơi vàng
- Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thực phẩm (kẹo dẻo, thạch, sữa…)
- Tỷ lệ sử dụng: 1 keo: 14 nước
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 18 tháng
8. Sodium alginate
- Thành phần: là muối natri của acid alginic được tách ra từ tảo nâu
- Thông số kỹ thuật:
– Độ nhớt 700-800 cps
– pH 6-8
– Có khả năng tạo gel không thuận nghịch với nhiệt và ít đàn hồi khi có mặt Ca2+ và acid. Có thể tạo gel ở pH < 4, thường dùng kết hợp với pectin
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng sữa
- Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong sản xuất kem, socola, mayonnaise, bánh, món tráng miệng, bia (tạo độ bền cho bọt bia), nước uống cô đặc, bơ, bánh kẹo, phomat
- Tỷ lệ sử dụng: Đối tượng sử dụng và tỉ lệ sử dụng theo thông tư 24/2019/TT-BYT
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 2 năm
9. Pectin 64030
- Thành phần: hight methyl pectin
- Thông số kỹ thuật:
– Là một chất keo hút nước và rất dễ tan trong nước, không tan trong ethanol
– Khả năng tạo gel và tạo đông, khi có mặt của acid và đường.
– Gel được hình thành có tính mềm dẻo khác biệt với gel carrageenan và gelatin
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng đến màu nâu nhạt
- Ứng dụng: Sử dụng trong sản xuất mứt, kẹo, các sản phẩm từ sữa, chế phẩm quả dùng trong các sản phẩm sữa và bánh nướng, các loại nước quả đục và nectar, kem và các loại xốt cà chua, tương ớt, v.v…
- Tỷ lệ sử dụng: Tỉ lệ sử dụng 0.8-1.5%. Đối tượng sử dụng theo thông tư 24/2019/TT-BYT
- Xuất xứ: Pháp
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 1 năm
10. Unipectine PG 109 C
- Thành phần: hight methyl pectin
- Thông số kỹ thuật:
– mang đăc tính của HMP:
– Là một chất keo hút nước và rất dễ tan trong nước, không tan trong ethanol
– Khả năng tạo gel và tạo đông, khi có mặt của acid và đường.
– Gel được hình thành có tính mềm dẻo khác biệt với gel carrageenan và gelatin
- Trạng thái, màu sắc: Dạng bột màu trắng đến màu nâu nhạt
- Ứng dụng: Sử dụng trong sản xuất mứt, kẹo, các sản phẩm từ sữa, chế phẩm quả dùng trong các sản phẩm sữa và bánh nướng, các loại nước quả đục và nectar, kem và các loại xốt cà chua, tương ớt, v.v…
- Tỷ lệ sử dụng: Tỉ lệ sử dụng 0.8-1.5%. Đối tượng sử dụng theo thông tư 24/2019/TT-BYT
- Xuất xứ: Pháp
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 1 năm